NPC chức năng: Thợ rèn Thần Bí Lâm An (164.199)
Giao diện đối thoại:
Giao diện giao vật phẩm:
1. Tính năng ghép Bảo Rương Hoàng Kim
Tính năng thu thập mảnh rương Hoàng Kim ghép bảo rương Hoàng Kim
Thu thập mảnh ghép: tại hoạt động săn BOSS Quỷ Môn Quan (Thật) , phần thưởng Event
Công thức: Sử dụng 100 mảnh ghép thành bảo rương Hoàng Kim
Vật Phẩm
Lưu ý: Khi ghép rương sẽ có tỷ lệ thất bại, khi thất bại sẽ mất 20 mảnh
Phần thưởng: mở Bảo rương Hoàng Kim ra 1 món trang bị HKMP ngẫu nhiên
2. Nâng cấp AB Hoàn Mỹ
Công thức Cụm Máy chủ S1-S2-S3-S4
Nguyên Liệu
Đá Hoàn Mỹ | Thu thập tại event |
Tử Tinh Khoáng Thạch | Thu thập tại các hoạt động ingame, event |
Đá Hoàn Mỹ | Thu thập trong event |
CÔNG THỨC CỤM MÁY CHỦ S1-S2 | ||
Công thức | Thuộc Tính | Tỉ lệ |
[Hoàn Mỹ] An Bang Cúc Hoa Thạch Giới Chỉ - 200 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Cúc Hoa Thạch Giới Chỉ |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Sinh lực random từ 80 - 160 |
Thành công 100% |
[Hoàn Mỹ] An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ - 20 Đá Hoàn Mỹ - 200 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Sinh lực random từ 80 - 160 |
|
[Hoàn Mỹ] An Bang Tinh Thạch Hạng Liên - 20 Đá Hoàn Mỹ - 200 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Tinh Thạch Hạng Liên |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Kháng Lôi Random từ 5 - 9 |
|
[Hoàn Mỹ] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội - 20 Đá Hoàn Mỹ - 200 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Kháng Tất Cả Random từ 3 - 5 |
Lưu ý: Khi Trùng luyện AB hoàn mỹ tất cả các thuộc tính đều thay đổi
Công thức Cụm Máy chủ S5 - S6
CÔNG THỨC NÂNG CẤP TRANG BỊ AN BANG HOÀN MỸ CỤM S3-S4 | ||
[Hoàn Mỹ] An Bang Cúc Hoa Thạch Giới Chỉ - 500 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Cúc Hoa Thạch Giới Chỉ |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Sinh lực random từ 80 - 160 |
Thành công 100% |
[Hoàn Mỹ] An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ - 500 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Kê Huyết Thạch Giới Chỉ |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Sinh lực random từ 80 - 160 |
|
[Hoàn Mỹ] An Bang Tinh Thạch Hạng Liên - 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Tinh Thạch Hạng Liên |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Kháng Lôi Random từ 5 - 9 |
|
[Hoàn Mỹ] An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội - 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch - 1 An Bang Điền Hoàng Thạch Ngọc Bội |
Giữ nguyên thuộc tính ban đầu Kháng Tất Cả Random từ 3 - 5 |
Vật phẩm đặc biệt
Mua tại NPC Shop Tử Tinh Khoáng Thạch
Bùa Tẩy Luyện - An Bang Hoàn Mỹ Bấm chuột phải, đặt Trang Bị An Bang Hoàn Mỹ muốn trùng luyện vào để trùng luyện lại thuộc tính |
500 Tử Tinh Khoáng Thạch |
3. Tính năng Trùng Luyện Trang bị An Bang Hoàn Mỹ
Nguyên Liệu
Đá Hoàn Mỹ | Thu thập tại event |
Tử Tinh Khoáng Thạch | Thu thập tại các hoạt động ingame, event |
Lưu ý: Khi Trùng luyện AB hoàn mỹ tất cả các thuộc tính đều thay đổi
4. Tính năng ghép mảnh trang bị (An Bang, Định Quốc, Hiệp Cốt, Nhu Tình,...)
Vật phẩm: Mảnh ghép trang bị
Yêu cầu: thu thập đủ 100 mảnh
Tỷ lệ: có tỷ lệ thất bại, mỗi lần thất bại mất 20 mảnh
5. Tính năng ghép ngựa
Đối thoại NPC lựa chọn tính năng ghép Ngựa
Nguyên liệu ghép các loại ngựa
Tên vật phẩm | Hình ảnh | Ghi chú |
Phi Vân Lệnh | ![]() |
Mua tại Kỳ Trân Các giá 200x/1 |
Mảnh ghép Ngựa | ![]() |
Thu thập qua các hoạt động và event |
Công thức ghép ngựa
Loại ngựa | Công thức | Ghi chú |
Phi Vân | 100 Mảnh ghép Phi Vân + 1 Phi Vân Lệnh | Thất bại mất 10 mảnh ghép + 1 phi vân lệnh |
Bôn Tiêu | 1 Ngựa Phi Vân Vĩnh Viễn + 100 Mảnh ghép Bôn Tiêu | Thất bại mất 20 mảnh ghép |
Phiên Vũ | 1 Ngựa Bôn Tiêu Vĩnh Viễn + 100 Mảnh ghép Phiên Vũ | Thất bại mất 20 mảnh ghép |
Xích Long Câu | 1 Ngựa Phiên Vũ vĩnh Viễn + 100 mảnh ghép Xích Long Câu | Thất bại mất 20 mảnh ghép |
Siêu Quang | 1 Ngựa Xích Long Câu Vĩnh Viễn + 100 mảnh ghép Siêu Quang | Thất bại mất 20 mảnh ghép |
Lưu Tinh | 1 Ngựa Siêu Quang Vĩnh Viễn + 100 mảnh ghép Lưu Tinh | Thất bại mất 20 mảnh ghép |
Thuộc tính các loại ngựa hiện tại
Hình ảnh ngựa khi cưỡi | Thuộc tính của ngựa |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() ![]() |
![]() |
![]() |
6. Tính năng ghép Mật Tịch 90 ( Cấp 21)
Ghép Bí kíp 90 ( Cấp 21) | |
Công thức | Hình ảnh |
100 mảnh bí kíp kỹ năng 90 ( cấp 21 ) | ![]() |
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 80 mảnh Bí Kíp |
Đại thành bí kíp 90 ( Cấp 21 ) | |
Đại thành bí kíp 90 (Cấp 21) Mua tại Shop bảo vật giá 1000 tiền đồng |
Sau khi sử dụng bí kíp kỹ năng 90 (Cấp 21) mới có thể sử dụng vp này để tăng cấp kỹ năng 90 lên Cấp 21 |
Tính năng ghép Mật Tịch 90 ( Cấp 22)
Ghép Bí kíp 90 ( Cấp 22) | |
Công thức | Hình ảnh |
2 sách bí kíp kỹ năng 90 ( cấp 21 ) | ![]() |
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 2 sách Bí Kíp kỹ năng cấp 21 |
Đại thành bí kíp 90 ( Cấp 22 ) | |
1 Đại thành bí kíp 90 (Cấp 21) |
Sau khi sử dụng bí kíp kỹ năng 90 (Cấp 22) mới có thể sử dụng vp này để tăng cấp kỹ năng 90 lên Cấp 22
|
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 1 Đại thành bí kíp 90 (Cấp 21) |
Tính năng ghép Mật Tịch 90 ( Cấp 23)
Ghép Bí kíp 90 ( Cấp 23) | |
Công thức | Hình ảnh |
2 sách bí kíp kỹ năng 90 ( cấp 22 ) | ![]() |
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 2 sách Bí Kíp kỹ năng cấp 22 |
Đại thành bí kíp 90 ( Cấp 23 ) | |
1 Đại thành bí kíp 90 (Cấp 22) |
Sau khi sử dụng bí kíp kỹ năng 90 (Cấp 23) mới có thể sử dụng vp này để tăng cấp kỹ năng 90 lên Cấp 23
|
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 1 Đại thành bí kíp 90 (Cấp 22) |
Tính năng ghép Mật Tịch 90 ( Cấp 24)
Ghép Bí kíp 90 ( Cấp 24) | |
Công thức | Hình ảnh |
2 sách bí kíp kỹ năng 90 ( cấp 23 ) | ![]() |
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 2 sách Bí Kíp kỹ năng cấp 23 |
Đại thành bí kíp 90 ( Cấp 24 ) | |
1 Đại thành bí kíp 90 (Cấp 23) |
Sau khi sử dụng bí kíp kỹ năng 90 (Cấp 23) mới có thể sử dụng vp này để tăng cấp kỹ năng 90 lên Cấp 24
|
1 Tẩy tủy kinh | |
1 Võ lâm mật tịch | |
200 mảnh Tử tinh khoáng thạch | |
Thất bại trả lại 1 Đại thành bí kíp 90 (Cấp 23) |
7. Tính năng nâng cấp kỹ năng 120
Thông tin vật phẩm
Hình ảnh | Chức năng |
Bí kíp kỹ năng 120 |
![]() |
Đại Thành Bí Kíp 120 |
![]() |
Tu luyện đơn skill 120 |
![]() |
Công thức chế tạo Bí Kíp kỹ năng 120 | |
Bí kíp kỹ năng 120 |
|
Lưu ý: Thất bại mất tất cả nguyên liệu |
Cách thức tu luyện kỹ năng 120 | |
Cách 1 |
SHOP TỐNG KIM Tu Luyện Đơn (Kỹ Năng 120) = 10.000 Điểm Tống Kim |
Cách 2 |
ĐỔI ĐIỂM TỐNG KIM NHẬN EXP + THÊM % KỸ NĂNG 120 Đổi điểm Tống Kim lấy Kinh Nghiệm sẽ tăng thêm % Kỹ Năng 120 |
Cách 3 |
SHOP BẢO VẬT Đại Thành Bí Kiếp 120 = 1500 XU Sử dụng sẽ tăng Max Kỹ Năng 120 |
8. Tính năng nâng cấp Phi Phong
Thông tin chi tiết
Cấp bậc | Hình ảnh | Thuộc Tính | Công thức ghép |
Lăng Vân (Cấp 1) |
![]() |
![]() |
1000 Điểm Phúc Duyên 1000 Vạn Lượng 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch 100 Tiền đồng |
Tuyệt Thế (Cấp 2) |
![]() |
![]() |
1000 Điểm Phúc Duyên 1000 Vạn Lượng 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch 200 Tiền đồng 2 Phi Phong Lăng Vân (Cấp 1) |
Phá Quân (Cấp 3) |
![]() |
![]() |
1000 Điểm Phúc Duyên 1000 Vạn Lượng 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch 300 Tiền đồng 2 Phi Phong Tuyệt Thế (Cấp 2) |
Ngạo Tuyết (Cấp 4) |
![]() |
![]() |
1000 Điểm Phúc Duyên 1000 Vạn Lượng 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch 400 Tiền đồng 2 Phi Phong Phá Quân (Cấp 3) |
Kình Lôi (Cấp 5) |
![]() |
![]() |
1000 Điểm Phúc Duyên 1000 Vạn Lượng 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch 500 Tiền đồng 2 Phi Phong Ngạo Tuyết (Cấp 4) |
Ngự Phong (Cấp 6) |
![]() |
![]() |
1000 Điểm Phúc Duyên 1000 Vạn Lượng 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch 600 Tiền đồng 2 Phi Phong Kình Lôi (Cấp 5) |
Chú ý: Khi ghép có tỷ lệ thất bại - Thất lại mất những vật phẩm chữ đen (Phúc duyên, tiền vạn, tử tinh, tiền đồng) |
Option Xác xuất hóa giải sát thương
Không bị trúng dame khi nhảy hiệu ứng
Kỹ năng Phi Phong - Đại Diệp Khí Tráo
Chi Tiết kỹ năng Đại Diệp Khí Tráo |
|||||||||||||
Công Dụng | Cách sử dụng | ||||||||||||
Hóa Giải tất cả sát thương và hiệu ứng trong 3 giây (Vẫn bị Phản Đòn Thiếu Lâm) Thời gian hồi chiêu (90 giây) |
- CHỦ ĐỘNG: Tự đặt Kỹ Năng xuống Phím Tắt tự thi triển bất cứ khi nào muốn - BỊ ĐỘNG: Khi lượng máu dưới 20% sẽ có 30% tỉ lệ kích hoạt Đại Diệp Khí Tráo (như bảng)
|
9. Tính năng nâng cấp Hiệp Cốt Hoàn Mỹ
NÂNG CẤP - HOÀN MỸ - DÂY CHUYỀN HIỆP CỐT (CẤP 1-5) Thất bại mất nguyên liệu - chỉ trả lại dây chuyền |
|
Hỉnh ảnh | Công thức |
[Hoàn mỹ] Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 1 |
Công thức ghép: Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn 100 Tử Tinh Khoáng Thạch 100 Tiền Đồng |
[Hoàn mỹ] Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 2 |
Công thức ghép: Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 1 100 Tử Tinh Khoáng Thạch 100 Tiền Đồng |
[Hoàn mỹ] Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 3 |
Công thức ghép: Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 2 100 Tử Tinh Khoáng Thạch 100 Tiền Đồng |
[Hoàn mỹ] Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 4 |
Công thức ghép: Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 3 100 Tử Tinh Khoáng Thạch 100 Tiền Đồng |
[Hoàn mỹ] Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 5 |
Công thức ghép: Hiệp Cốt Đa Tình Hoàn - Cấp 4 100 Tử Tinh Khoáng Thạch 100 Tiền Đồng |
Lưu ý: Mỗi cấp độ nâng cấp sẽ thay đổi dòng thuộc tính của trang bị (không giữ cố định chỉ số)
|
10. Tính năng chế tạo trang bị Phong Thần
Trang Bị | Hình Ảnh | Thuộc Tính | Công Thức |
Phong Thần Giới Chỉ |
![]() |
Mặc định như ảnh Khi mặc đủ 2 món sẽ tự động kích hoạt toàn bộ trang bị |
Giày Vinh Diệu+ 100 Mảnh Phong Thần Giới Chỉ + 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch Có tỷ lệ thất bại sẽ tổn thất: 10 Mãnh Phong Thần Giới Chỉ 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Phong Thần Chiến Giáp |
![]() |
Thời gian Phục Hồi random 40-60 Các opt khác mặc định như ảnh Khi mặc đủ 2 món sẽ tự động kích hoạt toàn bộ trang bị |
Áo Vinh Diệu + 100 Mảnh Phong Thần Chiến Giáp + 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch Có tỷ lệ thất bại sẽ tổn thất: 10 Mãnh Phong Thần Chiến Giáp 1000 Tử Tinh Khoáng Thạch |
11. Chế tạo Trang Bị Vinh Diệu
Hình ảnh trang bị | Công thức |
![]() |
100 mảnh trang bị Vinh Diệu ghép thành công nhận cả 2 món Áo + Giày Có tỷ lệ thất bại mất 20 mảnh |
![]() |
12. Nâng Cấp Ngũ Hành Ấn
Giới thiệu Tính Năng
Đối thoại NPC Thợ Rèn Thần Bí Lâm An để nhận Ngũ Hành Ấn và Nâng cấp, Đổi Hệ cho phù hợp với bản thân
Lưu ý:
- Ngũ Hành Ấn sẽ KHÓA VĨNH VIỄN THEO ACC , cho dù là cấp mấy hoặc hệ gì. Không thể tiêu hủy ở Phượng Tường Thợ Rèn
- Tử Tinh Khoáng Thạch không khóa hoặc khóa đều có thể kết hợp cộng dồn để Nâng Cấp Ấn
- Chuyển hệ Ấn miễn phí để phù hợp với đồng đạo chuyển phái
Công thức Nâng cấp ấn
Cấp Ấn | Công Thức |
Khi nâng cấp có tỷ lệ thất bại và mất 1/2 nguyên liệu (Dòng trắng) | |
Cấp 1 | ![]() |
Cấp 2 | ![]() |
Cấp 3 | ![]() |
Cấp 4 | ![]() |
Cấp 5 | ![]() |
Thuộc tính các loại Ấn theo (Hệ - Cấp)
HỆ KIM Giới hạn chỉ Thiếu Lâm và Thiên Vương được mang |
||
Loại Ấn | Thuộc Tính | |
Ngũ Hành Ấn - Kim (Chưa Giám Định) | ![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Kim (Cấp 1) Kháng Hỏa: 5% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Kim (Cấp 2) Kháng Hỏa: 10% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Kim (Cấp 3) Kháng Hỏa: 15% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Kim (Cấp 4) Kháng Hỏa: 20% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Kim (Cấp 5) Kháng Hỏa: 25% |
![]() |
HỆ MỘC Giới hạn chỉ Đường Môn và Ngũ Độc được mang |
||
Loại Ấn | Thuộc Tính | |
Ngũ Hành Ấn - Mộc (Chưa Giám Định) Không có thuộc tính |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Mộc (Cấp 1) Phòng Thủ Vật Lý: 5% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Mộc (Cấp 2) Phòng Thủ Vật Lý: 10% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Mộc(Cấp 3) Phòng Thủ Vật Lý: 15% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Mộc (Cấp 4) Phòng Thủ Vật Lý: 20% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Mộc (Cấp 5) Phòng Thủ Vật Lý: 25% |
![]() |
HỆ THỦY Giới hạn chỉ Nga Mi và Thúy Yên được mang |
||
Loại Ấn | Thuộc Tính | |
Ngũ Hành Ấn - Thủy (Chưa Giám Định) Không có thuộc tính |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thủy (Cấp 1) Kháng Lôi: 5% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thủy (Cấp 2) Kháng Lôi: 10% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thủy (Cấp 3) Kháng Lôi: 15% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thủy (Cấp 4) Kháng Lôi: 20% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thủy (Cấp 5) Kháng Lôi: 25% |
![]() |
HỆ HỎA Giới hạn chỉ Cái Bang và Thiên Nhẫn được mang |
||
Loại Ấn | Thuộc Tính | |
Ngũ Hành Ấn - Hỏa (Chưa Giám Định) Không có thuộc tính |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Hỏa (Cấp 1) Kháng Băng: 5% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Hỏa (Cấp 2) Kháng Băng: 10% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Hỏa (Cấp 3) Kháng Băng: 15% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Hỏa (Cấp 4) Kháng Băng: 20% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Hỏa (Cấp 5) Kháng Băng: 25% |
![]() |
HỆ THỔ Giới hạn chỉ Côn Lôn và Võ Đang được mang |
||
Loại Ấn | Thuộc Tính | |
Ngũ Hành Ấn - Thổ (Chưa Giám Định) Không có thuộc tính |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thổ (Cấp 1) Kháng Độc : 5% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thổ (Cấp 2) Kháng Độc : 10% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thổ (Cấp 3) Kháng Độc : 15% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thổ (Cấp 4) Kháng Độc : 20% |
![]() |
|
Ngũ Hành Ấn - Thổ (Cấp 5) Kháng Độc : 25% |
![]() |