Từ xưa đến nay có lẽ những con Chiến Mã là vật phẩm không được xem trong nhất.
Bởi vì nó chỉ đem đến tác dụng cho các Môn Phái Trên Ngựa. Vì thế các bậc cao thủ trong thế giới Võ Lâm rất ít quan tâm đến.
Với nâng cấp nổi bật Ngựa Hoàng Kim này từ Thập Đại Anh Hùng. Chắc chắn rằng quý vị cao thủ sẽ xem trọng nó như 1 món Trang Bị Bảo Vật của mình bởi vì những dòng Thuộc Tính Mới đều được gia tăng cho Trên Ngựa và Dưới Ngựa.
Lưu ý: Thuộc Tính Hoàng Kim của tất cả ngựa nếu sau này có khả năng gộp với các server khác sẽ xóa thuộc tính Hoàng Kim.
NPC Bán Ngựa Tương Dương
Demo ngựa đã nâng cấp lên Hoàng Kim
I. Công thức nâng cấp ngựa Hoàng Kim
Ngựa hiện tại | Công thức | Thành phẩm |
Ngựa Phi Vân Vĩnh Viễn | Ngựa Phi Vân Vĩnh Viễn 200 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Phi Vân - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 2 dòng Option mới) |
Ngựa Bôn Tiêu Vĩnh Viễn | Ngựa Bôn Tiêu Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Bôn Tiêu - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 3 dòng Option mới) |
Ngựa Phiên Vũ Vĩnh Viễn | Ngựa Phiên Vũ Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Phiên Vũ - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 4 dòng Option mới) |
Ngựa Xích Long Câu Vĩnh Viễn | Ngựa Xích Long Câu Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Xích Long Câu - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 5 dòng Option mới) |
Ngựa Siêu Quang Vĩnh Viễn |
Ngựa Siêu Quang Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Siêu Quang - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 5 dòng Option mới) |
Ngựa Lưu Tinh Vĩnh Viễn |
Ngựa Lưu Tinh Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Lưu Tinh - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 5 dòng Option mới) |
Ngựa Truy Điện Vĩnh Viễn |
Ngựa Truy Điện Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Truy Điện - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 5 dòng Option mới) |
Ngựa Dương Sa Vĩnh Viễn |
Ngựa Dương Sa Vĩnh Viễn 300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Dương Sa - Hoàng Kim (cộng thêm 1 > 5 dòng Option mới) |
* Lưu ý: (Tẩy Luyện Ngựa: Cần Tử Tinh Khoáng Thạch) Lưu ý: Khi chuyển đổi về ngựa thường để nâng cấp ngựa, các thuộc tính nâng cấp sẽ mất |
Công thức Tẩy luyện ngựa random tất cả thuộc tính ngựa Hoàng Kim
Sau khi tẩy luyện tất cả các dòng thuộc tính của ngựa Hoàng Kim sẽ thay đổi random
Tẩy luyện ngựa random tất cả các dòng thuộc tính |
|
Loại Ngựa | Chi phí |
Ngựa Phi Vân Hoàng Kim tẩy ra random 1-2 dòng opt |
100 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Bôn Tiêu Hoàng Kim tẩy ra random 1-3 dòng opt |
|
Ngựa Phiên Vũ Hoàng Kim tẩy ra random 1-4 dòng opt |
|
Ngựa Xích Long Câu Hoàng Kim tẩy ra random 1-5 dòng opt |
|
Ngựa Siêu Quang Hoàng Kim tẩy ra random 1-5 dòng opt |
|
Ngựa Lưu Tinh Hoàng Kim tẩy ra random 1-5 dòng opt |
|
Ngựa Truy Điện Hoàng Kim tẩy ra random 1-5 dòng opt |
|
Ngựa Dương Sa Hoàng Kim tẩy ra random 1-5 dòng opt |
Công thức Tẩy luyện chọn dòng ngựa Hoàng Kim
Sau khi tẩy luyện dòng được chọn sẽ thay đổi random thuộc tính - chỉ số của dòng đã chọn. Các dòng khác vẫn giữ nguyên
Tẩy luyện ngựa được chọn dòng cần tẩy luyện |
|
Loại Ngựa | Chi phí |
Ngựa Phi Vân Hoàng Kim | 200 Tử Tinh Khoáng Thạch |
Ngựa Bôn Tiêu Hoàng Kim | |
Ngựa Phiên Vũ Hoàng Kim | |
Ngựa Xích Long Câu Hoàng Kim | |
Ngựa Siêu Quang Hoàng Kim | |
Ngựa Lưu Tinh Hoàng Kim | |
Ngựa Truy Điện Hoàng Kim | |
Ngựa Dương Sa Hoàng Kim |
Tẩy luyện giữ dòng, chỉ tẩy chỉ số ngựa Hoàng Kim
Tất cả các dòng opt giữ nguyên, chỉ tẩy luyện ra chỉ số random của các dòng opt hiện có
Tẩy luyện chỉ số ngựa Hoàng Kim Giữ nguyên các dòng thuộc tính, chỉ thay đổi chỉ số của dòng |
|
Ngựa Phi Vân Hoàng Kim Ngựa Bôn Tiêu Hoàng Kim Ngựa Phiên Vũ Hoàng Kim Ngựa Xích Long Câu Hoàng Kim Ngựa Siêu Quang Hoàng Kim Ngựa Lưu Tinh Hoàng Kim Ngựa Truy Điện Hoàng Kim Ngựa Dương Sa Hoàng Kim |
300 Tử Tinh Khoáng Thạch |
II. Thuộc tính tăng thêm của các loại ngựa Hoàng Kim
Ngựa Phi Vân Hoàng Kim (cộng thêm 1>2 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 100 |
Nội Lực | 1 > 100 |
Thể Lực | 1 > 100 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 2 |
Kháng Hỏa | 1 > 5 |
Kháng Băng | 1 > 5 |
Kháng Lôi | 1 > 5 |
Kháng Độc | 1 > 5 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 5 |
Ngựa Bôn Tiêu Hoàng Kim (cộng thêm 1>3 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 200 |
Nội Lực | 1 > 200 |
Thể Lực | 1 > 200 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 3 |
Kháng Hỏa | 1 > 10 |
Kháng Băng | 1 > 10 |
Kháng Lôi | 1 > 10 |
Kháng Độc | 1 > 10 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 10 |
Sức Mạnh | 1 > 25 |
Sinh Khí | 1 > 25 |
Nội Công | 1 > 25 |
Thân Pháp | 1 > 25 |
Ngựa Phiên Vũ Hoàng Kim (cộng thêm 1>4 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 300 |
Nội Lực | 1 > 300 |
Thể Lực | 1 > 300 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 4 |
Kháng Hỏa | 1 > 15 |
Kháng Băng | 1 > 15 |
Kháng Lôi | 1 > 15 |
Kháng Độc | 1 > 15 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 15 |
Sức Mạnh | 1 > 50 |
Sinh Khí | 1 > 50 |
Nội Công | 1 > 50 |
Thân Pháp | 1 > 50 |
Kháng Tất Cả | 1 > 5 |
Sát Thương Vật Lý Nội Công | 1 > 100 |
Sát Thương Vật Lý Ngoại Công | 1 > 20 |
Hỏa Sát Nội Công | 1 > 100 |
Hỏa Sát Ngoại Công | 1 > 100 |
Băng Sát Nội Công | 1 > 100 |
Băng Sát Ngoại Công | 1 > 50 |
Lôi Sát Nội Công | 1 > 100 |
Lôi Sát Ngoại Công | 1 > 100 |
Độc Sát Nội Công | 1 > 50 |
Sát Thương Vật Lý % | 1 -> 50 |
Ngựa Xích Long Câu Hoàng Kim (cộng thêm 1>5 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 600 |
Nội Lực | 1 > 600 |
Thể Lực | 1 > 600 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 6 |
Kháng Hỏa | 1 > 20 |
Kháng Băng | 1 > 20 |
Kháng Lôi | 1 > 20 |
Kháng Độc | 1 > 20 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 20 |
Sức Mạnh | 1 > 75 |
Sinh Khí | 1 > 75 |
Nội Công | 1 > 75 |
Thân Pháp | 1 > 75 |
Kháng Tất Cả | 1 > 10 |
Sát Thương Vật Lý Nội Công | 1 > 150 |
Sát Thương Vật Lý Ngoại Công | 1 > 30 |
Hỏa Sát Nội Công | 1 > 150 |
Hỏa Sát Ngoại Công | 1 > 150 |
Băng Sát Nội Công | 1 > 150 |
Băng Sát Ngoại Công | 1 > 75 |
Lôi Sát Nội Công | 1 > 150 |
Lôi Sát Ngoại Công | 1 > 150 |
Độc Sát Nội Công | 1 > 75 |
Sát Thương Vật Lý % | 1 > 75 |
Tăng Công Kích Kỹ Năng | 1 -> 20 |
Ngựa Siêu Quang (cộng thêm 1>5 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 900 |
Nội Lực | 1 > 900 |
Thể Lực | 1 > 900 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 6 |
Kháng Hỏa | 1 > 25 |
Kháng Băng | 1 > 25 |
Kháng Lôi | 1 > 25 |
Kháng Độc | 5 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 25 |
Sức Mạnh | 1 > 100 |
Sinh Khí | 1 > 100 |
Nội Công | 1 > 100 |
Thân Pháp | 1 > 100 |
Kháng Tất Cả | 1 > 10 |
Sát Thương Vật Lý Nội Công | 1 > 200 |
Sát Thương Vật Lý Ngoại Công | 1 > 40 |
Hỏa Sát Nội Công | 1 > 200 |
Hỏa Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Băng Sát Nội Công | 1 > 200 |
Băng Sát Ngoại Công | 1 > 100 |
Lôi Sát Nội Công | 1 > 200 |
Lôi Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Độc Sát Nội Công | 1 > 100 |
Sát Thương Vật Lý % | 1 > 100 |
Tăng Công Kích Kỹ Năng | 1 -> 40 |
Ngựa Lưu Tinh (cộng thêm 1>5 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 900 |
Nội Lực | 1 > 900 |
Thể Lực | 1 > 900 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 6 |
Kháng Hỏa | 1 > 25 |
Kháng Băng | 1 > 25 |
Kháng Lôi | 1 > 25 |
Kháng Độc | 5 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 25 |
Sức Mạnh | 1 > 100 |
Sinh Khí | 1 > 100 |
Nội Công | 1 > 100 |
Thân Pháp | 1 > 100 |
Kháng Tất Cả | 1 > 10 |
Sát Thương Vật Lý Nội Công | 1 > 200 |
Sát Thương Vật Lý Ngoại Công | 1 > 40 |
Hỏa Sát Nội Công | 1 > 200 |
Hỏa Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Băng Sát Nội Công | 1 > 200 |
Băng Sát Ngoại Công | 1 > 100 |
Lôi Sát Nội Công | 1 > 200 |
Lôi Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Độc Sát Nội Công | 1 > 100 |
Sát Thương Vật Lý % | 1 > 100 |
Tăng Công Kích Kỹ Năng | 1 -> 40 |
Ngựa Truy Điện (cộng thêm 1>5 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 900 |
Nội Lực | 1 > 900 |
Thể Lực | 1 > 900 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 6 |
Kháng Hỏa | 1 > 25 |
Kháng Băng | 1 > 25 |
Kháng Lôi | 1 > 25 |
Kháng Độc | 5 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 25 |
Sức Mạnh | 1 > 100 |
Sinh Khí | 1 > 100 |
Nội Công | 1 > 100 |
Thân Pháp | 1 > 100 |
Kháng Tất Cả | 1 > 10 |
Sát Thương Vật Lý Nội Công | 1 > 200 |
Sát Thương Vật Lý Ngoại Công | 1 > 40 |
Hỏa Sát Nội Công | 1 > 200 |
Hỏa Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Băng Sát Nội Công | 1 > 200 |
Băng Sát Ngoại Công | 1 > 100 |
Lôi Sát Nội Công | 1 > 200 |
Lôi Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Độc Sát Nội Công | 1 > 100 |
Sát Thương Vật Lý % | 1 > 100 |
Tăng Công Kích Kỹ Năng | 1 -> 40 |
Ngựa Dương Sa (cộng thêm 1>5 dòng ngẫu nhiên) |
Chỉ Số Ngẫu Nhiên |
Sinh Lực | 1 > 900 |
Nội Lực | 1 > 900 |
Thể Lực | 1 > 900 |
Phục Hồi Sinh Lực | 1 > 6 |
Kháng Hỏa | 1 > 25 |
Kháng Băng | 1 > 25 |
Kháng Lôi | 1 > 25 |
Kháng Độc | 5 |
Phòng Thủ Vật Lý | 1 > 25 |
Sức Mạnh | 1 > 100 |
Sinh Khí | 1 > 100 |
Nội Công | 1 > 100 |
Thân Pháp | 1 > 100 |
Kháng Tất Cả | 1 > 10 |
Sát Thương Vật Lý Nội Công | 1 > 200 |
Sát Thương Vật Lý Ngoại Công | 1 > 40 |
Hỏa Sát Nội Công | 1 > 200 |
Hỏa Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Băng Sát Nội Công | 1 > 200 |
Băng Sát Ngoại Công | 1 > 100 |
Lôi Sát Nội Công | 1 > 200 |
Lôi Sát Ngoại Công | 1 > 200 |
Độc Sát Nội Công | 1 > 100 |
Sát Thương Vật Lý % | 1 > 100 |
Tăng Công Kích Kỹ Năng | 1 -> 40 |